STT | Mã thủ tục | Tên thủ tục | Lĩnh vực | Tải về |
176 | 1.002271.000.00.00.H56 | Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công từ trần | Chính sách | |
177 | 2.001801.000.00.00.H56 | Thủ tục xử lý đơn tại cấp xã | Tư pháp - Hộ tịch | |
178 | 2.001909.000.00.00.H56 | Thủ tục tiếp công dân tại cấp xã | Tư pháp - Hộ tịch | |
179 | 2.001925.000.00.00.H56 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã | Đơn, thư, khiếu nại | |
180 | 1.003159.000.00.00.H56 | Hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ | Chính sách | |
181 | 1.003057.000.00.00.H56 | Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ | Chính sách | |
182 | 2.001396.000.00.00.H56 | Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | Chính sách | |
183 | 2.001157.000.00.00.H56 | Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | Chính sách | |
184 | 1.002745.000.00.00.H56 | Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ | Chính sách | |
185 | 1.002741.000.00.00.H56 | Xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ | Chính sách | |
186 | 1.002519.000.00.00.H56 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng | Chính sách | |
187 | 1.003423.000.00.00.H56 | Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng | Chính sách | |
188 | 1.002440.000.00.00.H56 | Giải quyết chế độ người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế | Chính sách | |
189 | 1.002429.000.00.00.H56 | Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày | Chính sách | |
190 | 1.003351.000.00.00.H56 | Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | Chính sách | |
191 | 1.002410.000.00.00.H56 | Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | Chính sách | |
192 | 1.002377.000.00.00.H56 | Giải quyết chế độ đối với thương binh và người hưởng chính sách như thương binh | Chính sách | |
193 | 1.002363.000.00.00.H56 | Giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến | Chính sách | |
194 | 1.002252.000.00.00.H56 | Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần | Chính sách | |
195 | 1.004485.000.00.00.H56 | Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | Giáo dục - Tuyên truyền | |
196 | 1.003337.000.00.00.H56 | Ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi | Chính sách | |
197 | 2.001382.000.00.00.H56 | Xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ | Chính sách | |
198 | 1.001120.000.00.00.H56 | Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa | VH - XH - Tôn giáo | |
199 | 1.000954.000.00.00.H56 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm | VH - XH - Tôn giáo | |
200 | 1.003554.000.00.00.H56 | Hòa giải tranh chấp đất đai (cấp xã) | Quản lý đất đai | |